VT Markets APP

Giao dịch CFD, Vàng và các sản phẩm khác

Tải về

Hoa hồng và
mức chênh lệch

Hoa hồng và mức chênh lệch

Mức chênh lệch Forex trực tiếp

Mức chênh lệch về cơ bản là sự khác biệt giữa giá mua và giá bán. Vì các nhà giao dịch luôn giao dịch một loại tiền tệ này sang loại tiền tệ khác, các loại tiền tệ forex luôn được định giá theo mức giá hiện tại so với loại tiền tệ khác. Để làm mọi thứ dễ hiểu hơn, chúng được viết theo từng cặp. Ví dụ: AUD/USD ( Đô la Úc/Đô la Mỹ – AUD là ‘tiền tệ cơ bản’ và USD được gọi là ‘đồng tiền định giá’. Nếu phải mất 1,5 AUD để mua 1$ USD thì giá trị này sẽ được viết là 1.5/1.

Nếu bạn chọn mở và giao dịch trên tài khoản RAW ECN của VT Markets, bạn sẽ tìm thấy một vài mức chênh lệch thấp nhất trong ngành. Giao dịch trên mức thanh khoản cấp tổ chức, có nguồn gốc trực tiếp từ một số ngân hàng lớn nhất trên thế giới mà hoàn toàn không áp dụng bất kỳ khoản tăng giá nào. Loại thanh khoản này và khả năng tiếp cận mức chênh lệch nhỏ, bằng 0, không còn là lĩnh vực của mỗi các quỹ đầu cơ.

Kiểm tra mức chênh lệch trực tiếp

1. Mở Đồng hồ Thị trường trên sàn giao dịch MT4 của VT Markets.

2. Nhấp chuột phải vào bên trong Đồng hồ Thị trường và nhấn vào “Mức chênh lệch”

3. Bây giờ bạn sẽ có cột thứ 4 để hiển thị mức chênh lệch cho mỗi cặp tiền tệ Forex, thị trường hàng hoá hoặc Chỉ số.

Mức chênh lệch thông thường trên tài khoản STP và ECN

Đối với tài khoản Standard STP

  Các cặp tiền tệ Spreads (ref only)  
  EURUSD from 1.3  
  GBPUSD from 1.8  
  AUDUSD from 1.6  
  USDJPY from 1.5  

Đối với tài khoản RAW ECN

  Các cặp tiền tệ Spreads (ref only)  
  EURUSD from 0.0  
  GBPUSD from 0.6  
  AUDUSD from 0.4  
  USDJPY from 0.5  
Phí hoa hồng ECN

Vui lòng tham khảo bảng sau đây để xem danh sách đầy đủ các khoản phí hoa hồng RAW ECN theo mệnh giá tài khoản giao dịch của bạn. Chúng tôi đã chia bảng giữa hoa hồng cho mỗi 0.01 lô và 1.00 lô để giúp bạn tính toán dễ dàng hơn, tuỳ thuộc vào khối lượng giao dịch của bạn.

  Tiền tệ
tài khoản giao dịch
Hoa hồng trên mỗi 0.01 lô
(1000 base currency)
Hoa hồng trên mỗi 1 lô
(100,000 base currency)
 
  USD
Đô la Mỹ
USD $0.035
(Phí hoa hồng hai chiều $0.7)
USD $3.5
(Phí hoa hồng hai chiều $7)
 

Trang web này sử dụng cookie để mang đến cho bạn trải nghiệm người dùng tuyệt vời.
Khi truy cập vtmarkets.com, bạn đã chấp nhận chính sách cookie của chúng tôi.